STT |
Số/Ký hiệu |
Trích yếu |
Tải về |
1 |
1/2025/QĐ-UBND |
Quy định về thời gian hoạt động đối với xe vệ sinh môi trường và xe ô tô chở vật liệu xây dựng, phế thải rời trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
|
2 |
78/2024/QĐ-UBND |
Quy định phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
|
3 |
77/2024/QĐ-UBND |
Quy định về thời gian, phạm vi hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe bốn bánh có gắn động cơ và hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
|
4 |
79/2024/QĐ-UBND |
Quy định về sử dụng xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ để kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
|
5 |
51/2024/TT-BGTVT |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ |
|
6 |
43/2024/TT-BGTVT |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 57/2024/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
|
7 |
41/2024/TT-BGTVT |
Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ |
|
8 |
40/2024/TT-BGTVT |
Quy định về công tác phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ |
|
9 |
39/2024/TT-BGTVT |
Quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đƣờng bộ; lƣu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đƣờng bộ; hàng siêu trƣờng, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trƣờng, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phƣơng tiện giao thông đƣờng bộ; cấp giấy phép lƣu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trƣờng, siêu trọng trên đƣờng bộ |
|
10 |
36/2024/TT-BGTVT |
Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
11 |
130/2024/NĐ-CP |
Quy định về thu phí sử dụng đường bộ cao tốc đối với phương tiện lưu thông trên tuyến đường bộ cao tốc thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và trực tiếp quản lý, khai thác |
|
12 |
515/QĐ-TTg |
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Công ước quốc tế về kiểm soát, quản lý nước dằn và cặn nước dằn của tàu năm 2004 |
|
13 |
35/2023/TT-BGTVT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ |
|
14 |
57/2023/QĐ-UBND |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ lãi suất vay vốn để đầu tư phương tiện, kết cấu hạ tầng và hỗ trợ giá vận chuyển phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
|
15 |
39/2022/QĐ-UBND |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên |
|
16 |
8/2023/TT-BGTVT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
|
17 |
30/2023/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
|
18 |
2/2023/TT-BGTVT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
19 |
37/2022/NQ-HĐND |
Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi tỉnh quản lý của tỉnh Phú Yên |
|
20 |
163/QĐ-UBND |
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
|